Có 2 kết quả:

幡然 phiên nhiên翩然 phiên nhiên

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Hốt nhiên, thình lình. § Cũng viết là “phiên nhiên” . ◎Như: “phiên nhiên cải viết” đột nhiên đổi giọng rằng.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Vẻ tương phản. ◇Cung Tự Trân : “Thường dĩ hạ nhật độc "Kì chiêu" chi thi, phiên nhiên phản chi, tác thi nhị chương, dĩ di hậu chi tự chất cốc giả” , , , (Phản "Kì chiêu" , Tự ).
2. Bay đi. ◇Liêu trai chí dị : “Chuyển nhãn hóa vi anh vũ, phiên nhiên thệ hĩ” , (A Anh ) Trong chớp mắt biến thành chim anh vũ bay mất.
3. Nhanh nhẹ. ◇Liêu trai chí dị : “Ngôn thứ, nữ dĩ phiên nhiên nhập, bái phục địa hạ” , , (Niếp Tiểu Thiến ) Vừa nói xong thì cô gái nhanh nhẹ bước vào sụp lạy.
4. Tiêu sái, tự tại. ◇Phương Hiếu Nhụ : “Thi dữ thư giai phiên nhiên hữu trần ngoại ý, thành hi thế kì ngoạn dã” , (Đề Tống Trọng hành thảo thư tự tác thi ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0